Những ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định

NHỮNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH YÊU CẦU PHẢI CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH

Vốn pháp định là một trong những điều kiện cần của một số ngành nghề khi tiến hành đăng ký kinh doanh, tổng hợp quy định về vốn pháp định của một số ngành nghề để quý khách hàng được biết.

STT

Ngành nghề

Văn bản

Vốn pháp định

Đối tượng

1

Dịch vụ bảo vệ

Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP

1.000.000 USD

Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam

2

Bán hàng đa cấp

Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP

10 tỷ đồng

 

3

Sở Giao dịch hàng hóa

Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

150 tỷ đồng

 

Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

5 tỷ đồng

Thành viên môi giới

Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

75 tỷ đồng

Thành viên kinh doanh

4

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi

 

5

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

8

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

9

Thành lập trường trung cấp sư phạm

Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng

 

10

Thành lập trường cao đẳng sư phạm

Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng

 

11

Thành lập trường đại học tư thục

Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

Trên 500 tỷ đồng

 

12

Cho thuê lại lao động

Điều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CP

Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

13

Dịch vụ việc làm

Điều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP

Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính

 

14

Kinh doanh bất động sản

Điều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP

20 tỷ đồng

 

15

Văn phòng Thừa phát

Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP

Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng

 

16

Kinh doanh sản xuất phim

Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP

200 triệu đồng

 

17

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP

100 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

250 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

500 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

500 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

18

Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP

2 tỷ đồng

 

19

Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm

Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép

Tổ chức nước ngoài

 

 

Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép

Tổ chức Việt Nam

20

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

300 tỷ

 

21

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh

350 tỷ

 

22

Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh

400 tỷ

 

23

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

600 tỷ

 

24

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe khoản này và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí

800 tỷ

 

25

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí

1000 tỷ

 

26

Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

300 tỷ

 

27

Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

400 tỷ

 

28

Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

700 tỷ

 

29

Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

1100 tỷ

 

30

Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

4 tỷ

 

31

Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm

8 tỷ

 

32

Kinh doanh vận chuyển hàng không

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

700 tỷ

Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

33

300 tỷ

Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

34

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

1.000 tỷ

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

35

600 tỷ

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

36

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

1.300 tỷ

Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

37

700 tỷ

Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

38

Kinh doanh cảng hàng không

Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

100 tỷ

cảng hàng không nội địa

39

200 tỷ

cảng hàng không quốc tế

40

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách

Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

30 tỷ

 

41

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa

30 tỷ

 

42

Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu

30 tỷ

 

43

Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển

Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP

50 tỷ

 

44

Hoạt động thông tin tín dụng

Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP

30 tỷ

 

45

Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

5 tỷ

 

46

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

100 tỷ

 

47

Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ

Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

500 tỷ

 

48

Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP

6 tỷ

 

49

Môi giới chứng khoán

Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

25 tỷ

 

50

Tự doanh chứng khoán

50 tỷ

 

51

Bảo lãnh phát hành chứng khoán

165 tỷ

 

52

Tư vấn đầu tư chứng khoán

10 tỷ

 

53

công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

25 tỷ

 

54

Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

50 tỷ

 

55

Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

50 tỷ

 

Theo thuvienphapluat.vn

 

Cập nhật
19-09-2019
Xem thêm các tư vấn về: